Tiếng nhật minano nihongo bài 19
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm tiếng nhật
Ngữ pháp 1:
+ Đã từng làm việc gì đó chưa ?
+ Chia động từ ở thể た cộng với ことがあります
Cú pháp:
Noun + を + V(た) + ことがあります
Noun + wo + V(ta) + koto ga ari masu
Kinh nghiệm học tiếng nhật
Ví dụ:
わたし は おきなわ へ いった こと が あります
私 は 沖縄 へ 行った こと が あります
(Tôi đã từng đi đến okinawa)
わたし は すし を たべた こと が あります
私 は すし を 食べた こと が あります
(Tôi đã từng ăn sushi)
Ngữ pháp 2:
+ Liệt kê những việc làm một cách tượng trưng.
+ Trước kia các bạn đã học cách liệt kê những việc làm bằng cách chia thể て của động từ, nhưng nếu dùng cách đó thì phải kể hết tất cả những việc mình làm ra. Còn ở ngữ pháp này thì các bạn chỉ liệt kê một số việc làm tượng trưng thôi.
+ Chia thể た của động từ, cộng với り. Động từ cuối là します và dịch là “nào là….,nào là……”
Cú pháp:
V1(た) + り , + V2(た) + り , + V3(た) + り +………+ します
V1(ta) + , + V2(ta) + , + V3(ta) + +…….. + : nào là…,nào là……
Ví dụ:
A さん、まいばん なに を します か
A さん、 毎晩 何 を します か
(A san, mỗi buổi tối bạn thường làm gì vậy ?)
まいばん、 わたし は ほん を よんだ り、 テレビ を みた り します
毎晩、 私 は 本 を 読んだ り、 テレビ を 見た り します
(Tôi thì, mỗi buổi tối nào là đọc sách, nào là xem ti vi….>
Xem thêm Học tiếng nhật
Ngữ pháp 3:
+ Trở nên như thế nào đó.
Cú pháp:
Danh từ + に + なります
Tính từ (i) (bỏ i) + く + なります
Tính từ (na) + に + なります
Ví dụ:
テレサ ちゃん は、せ が たか く なりました
テレサ ちゃん は、背 が 高 く なりました
いま、HOCHIMINH し は きれい に なりました
今、 HOCHIMINH し は きれい に なりました
(Bây giờ, thành phố Hồ Chí Minh đã trở nên sạch sẽ hơn rồi>
ことし、 わたし は 17 さい に なりました
今年、 私 は 17 歳 に なりました
(Năm nay, tôi đã lên 17 tuổi rồi)
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Ngữ pháp tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tiếng nhật minano nihongo bài 19
Reviewed by Unknown
on
07:04
Rating:
Không có nhận xét nào: