Top Ad unit 728 × 90

4 mùa trong tiếng nhật p2

Nguồn tham khảo: lớp học tiếng nhật 


1. 季節 (きせつ): mùa
2. 春 - はる (Haru) mùa xuân
3. 夏 - なつ (Natsu) mùa hè
4. 秋 - あき (Aki) mùa thu
5. 冬 - ふゆ (Fuyu) mùa đông






乾燥 :かんそう: kansou Sự khô hạn
津波 :つなみ :tsunami Sóng thần
春雨 :しゅんう/はるさめ shunu/harusame Mưa mùa xuân
酸性雨: さんせいう sanseiu Mưa acid
局地的な雨: きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame Mưa rải rác

Xem thêm 4 mùa trong tiếng nhật




梅雨: つゆ/ばいう tsuyu/baiu Mùa mưa
湿気 :しっけ shikke Độ ẩm
乾季 :かんき kanki Mùa khô
霧 :きり kiri Sương
季節風 :きせつふう kisetsufuu Gió mùa
気温 :きおん kion Nhiệt độ




Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu các bài học tiếng nhật 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

4 mùa trong tiếng nhật p2 Reviewed by Unknown on 21:48 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Văn hóa Nhật Bản © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.