4 mùa trong tiếng nhật p2
1. 季節 (きせつ): mùa
2. 春 - はる (Haru) mùa xuân
3. 夏 - なつ (Natsu) mùa hè
4. 秋 - あき (Aki) mùa thu
5. 冬 - ふゆ (Fuyu) mùa đông
乾燥 :かんそう: kansou Sự khô hạn
津波 :つなみ :tsunami Sóng thần
春雨 :しゅんう/はるさめ shunu/harusame Mưa mùa xuân
酸性雨: さんせいう sanseiu Mưa acid
局地的な雨: きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame Mưa rải rác
Xem thêm 4 mùa trong tiếng nhật
梅雨: つゆ/ばいう tsuyu/baiu Mùa mưa
湿気 :しっけ shikke Độ ẩm
乾季 :かんき kanki Mùa khô
霧 :きり kiri Sương
季節風 :きせつふう kisetsufuu Gió mùa
気温 :きおん kion Nhiệt độ
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu các bài học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
4 mùa trong tiếng nhật p2
Reviewed by Unknown
on
21:48
Rating:
Không có nhận xét nào: