Tiếng nhật bài 20
Làm sao để học nói tiếng Nhật tốt nhất là một trong những câu hỏi cần được giải đáp của nhiều bạn trẻ đang học tiếng Nhật.Vậy cùng học ngày nào các bạn :
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: Trung tâm học tiếng nhật
ĐỘNG TỪ
Khẳng định hiện tại:
V(ます) ———–> V (じしょけい)
V———– > V
Ví dụ:
はなします —————–> はなす
話します —————–> 話す
—————- > : nói
たべます ——————> たべる
食べます —————– > 食べる
——————> : ăn
べんきょうします —————– > べんきょうする
勉強します —————–> 勉強する
—————-> : học
Giao tiếp tiếng nhật
Phủ định hiện tại:
V(ません) ———-> V(ない)
V ———–> V
Ví dụ:
はなしません —————–> はなさない
話しません —————-> 話さない
—————-> : không nói
たべません —————–> たべない
食べません ————— > 食べない
—————– > : không ăn
べんきょうしません ——————–> べんきょうしない
勉強しません ——————–> 勉強しない
——————-> : không học
Khẳng định quá khứ:
V(ました) —————–> V(た)
V —————-> V
Ví dụ:
はなしました —————–> はなした
話しました —————–> 話した
—————> : đã nói
たべました ——————> たべた
食べました —————–> 食べた
—————-> : đã ăn
べんきょうしました —————–> べんきょうした
勉強しました —————–> 勉強した
————–> : đã học
Phủ định quá khứ:
V(ませんでした) ——–> V(なかった)
V——> V
Ví dụ:
はなしませんでした ————-> はなさなかった
話しませんでした ————–> 話さなかった
———–> : đã không nói
Xem thêm Học tiếng nhật
たべませんでした —————> たべなかった
食べませんでした —————> 食べなかった
————-> : đã không ăn
べんきょうしませんでした —————> べんきょうしなかった
勉強しませんでした ————-> 勉強しなかった
——– > : đã không học
Các bạn đã hiểu chưa nào? Nếu nhận xét kĩ thì các bạn sẽ thấy:
– Các thể của động từ mà các bạn đã từng học trong các bài trước theo các thể đều thể hiện đặc trưng của thể đó.
(VD: ngữ pháp trong bài thể đều nói về phủ định, thể thì về quá khứ…)
– Các động từ bỏ + (muốn) hoặc đang ở thể thì đuợc coi như là một tính từ và chia theo tính từ
VD:
(động từ) ———-> (tính từ ———>
(động từ) ———-> (tính từ ——–>
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Kinh nghiệm học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tiếng nhật bài 20
Reviewed by Unknown
on
08:37
Rating:
Không có nhận xét nào: