Top Ad unit 728 × 90

Học từ vựng tiếng nhật bài 26

***Hiện nay, Chính phủ Nhật Bản và Việt Nam thúc đẩy mở rộng quan hệ giao lưu giữa hai nước. Nhật Bản có những dự án đầu tư vào Việt Nam, ngược lại chính phủ Việt nam cũng tạo cơ hội cho các doanh nghiệp Nhật Bản có điều kiện mở công ty, phát triển tại Việt Nam. Cùng với đó thu hút nguồn nhân lực có sẵn tại Việt Nam làm việc và học hỏa kinh nghiệm của các doanh nghiệp Nhật Bản. Bên cạnh đó là các chương trình du học, liên kết đào tạo giữa các trường đại học Việt Nam và Nhật Bản.Vậy còn chần chừ gì nữa mà không bắt đầu học tiếng nhật ngay thôi nào :

Từ vựng bài 26

診る:[chẩn] みます ckeck
探す:[thám] さがす look for, search
遅れる:[trì] おくれます[じかんに~] be late [for an appointment, etc]
間に合う:[gian+ hợp] まにあいます[じかんに~]be in time [for an appointment, etc]
遣る:[khiến] やります do
参加する:[tham gia] さんかします[パーティーに] attend a party
申し込む:[thân + vào] もうしこみます apply for, enter for



都合がいい:[đô hợp] つごうがいい convenient (regarding time)
都合が悪い:[đô hợp ác] つごうがわるい inconvenient (regarding time)
気分がいい:[khí phân] きぶんがいい fell well
気分が悪い:[khí phân ác] きぶんがわるい feel ill
新聞社:[tân văn xã] しんぶんしゃ newspaper publishing company, newspaper office
柔道:[nhu đạo] じゅうどう judo
運動会:[vận động hội] うんどうかい athletic meeting

Xem thêm Học tiếng nhật cơ bản 

場所:[trường sở] ばしょ place ボランティア ボランティア
Volunteer ~弁 ~べん dialect
今度:[kim độ] こんど next time, another time
随分:[] ずいぶん pertty, very
直接:[trực tiếp] ちょくせつ directly
いつでも:[] いつでも any time
どこでも:[] どこでも any place
だれでも だれでも anybody
何でも:[hà] なんでも anything

Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu
Học từ vựng tiếng nhật bài 26 Reviewed by Unknown on 07:58 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Văn hóa Nhật Bản © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.