Top Ad unit 728 × 90

Tiếng Nhật tên các loài chim

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín

***Tiếng Nhật tên các loài chim:

1.Chim bồ câu
鳩(はと)

2.Chim cánh cụt
ベンギン

3.Chim Cắt
隼(はやぶさ)

4.Chim cú mèo
梟(ふくろう)

5.Chim gõ kiến
キツツキ

6.Chim hồng hạc
フラミンゴ

7.Chim ó
ハゲタカ

8.Chim sẻ
雀(すずめ)


[Hình: 0-tu-vung-ten-cac-loai-chim.jpg]

9.Chim vẹt
オウム

10.Con cò
コウノトリ

11.Con công
クジャク

12.Con Diệc
鷺(さぎ)

13.Con đại bàng
鷲(わし)

14.Con hạc
鶴(つる)

15.Con Ngỗng
鵞鳥
(がちょう)


Xem thêm học tiếng nhật qua tên các loài chim
16.Con quạ
カラス

17.Con vịt
あひる

18.Gà tây
七面鳥
(しちめんちょう)

19.Thiên Nga
白鳥


Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Các bài học tiếng nhật

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tiếng Nhật tên các loài chim Reviewed by Unknown on 08:33 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Văn hóa Nhật Bản © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.