Từ vựng tiếng Nhật bài 10
***Lượng kiến thức tiếng Nhật khá là phong phú và theo như nhận xét của nhiều người đang học thì đây là một trong những ngoại ngữ khó học.Nhưng nếu đã có quyết tâm và có niềm đam mê với tiếng Nhật thì càng học bạn lại càng tìm ra những điều thú vị.Cùng khám phá những điều thú vị mà tiếng Nhật đem lại thôi nào:
TỪ VỰNG
います : có (động vật) あります : có (đồ vật) いろいろな : nhiều loại おとこのひと : người đàn ông, con trai
おんなのひと : người phụ nữ, con gái
いぬ : con chó
ねこ : con mèo
き : cây
もの : đồ vật
フィルム (フイルム) : cuộn phim
でんち : cục pin
はこ : cái hộp
スイッチ : công tắc điện
れいぞうこ : tủ lạnh
テーブル : bàn tròn
ベッド : cái giường
たな : cái kệ
ドア : cửa ra vào
まど : của sổ
ポスト : thùng thư
ビル : tòa nhà cao tầng
こうえん : công viên
tài liệu học tiếng nhật
きっさてん : quán nước
ほんや : tiệm sách
~や : ~hiệu, sách
のりば : bến xe, bến ga, tàu
けん : huyện (tương đương tỉnh của VN)
うえ : trên
した : dưới
まえ : trước
Xem thêm học tiếng nhật tại nhà
うしろ : sau
みぎ : bên phải
ひだり : bên trái
なか : bên trong
そと : bên ngoài
となり : bên cạnh
ちかく : chỗ gần đây
~と~のあいだ : giữa~và~
~や~(など) : chẳng hạn~hay (hoặc)
いちばん~ : ~nhất
~だんめ : ngăn thứ~
(どうも) すみません : xin lỗi
おく : phía trong
チリソース : tương ớt
スパイスコーナー : quầy gia vị
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Kinh nghiệm học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Từ vựng tiếng Nhật bài 10
Reviewed by Unknown
on
21:10
Rating:
Không có nhận xét nào: