Top Ad unit 728 × 90

Học ngữ pháp tiếng nhật bài 11

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm nhật ngữ sofl


***Tiếng Nhật là một trong những ngoại ngữ khó nên nhiều bạn phải bỏ học giữa chừng vì không thể theo kịp. Nhưng nếu kiên trì và có những phương pháp học phù hợp các bạn sẽ cảm thấy tiếng Nhật rất thú vị
Làm sao để học nói tiếng Nhật tốt nhất là một trong những câu hỏi cần được giải đáp của nhiều bạn trẻ đang học tiếng Nhật.Vậy cùng học ngày nào các bạn :




Mẫu Câu – Ngữ Pháp 1:


* Ngữ Pháp:
Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を


* Mẫu Câu:
Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい… + あります / います
Danh từ + + + arimasu / imasu


* Ví dụ:
いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います

(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)
わたし は シャツ が に まい あります


(Tôi có hai cái áo sơ mi.)






Mẫu Câu – Ngữ Pháp 2:


* Ngữ Pháp:
Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください


* Mẫu Câu:
Danh từ + を + số lượng + ください


* Ví dụ:


(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)


Phim ảnh nhật bản


Mẫu Câu – Ngữ Pháp 3:


* Ngữ Pháp:
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に


* Mẫu Câu:
Khoảng thời gian + に + Vます


* Ví dụ:
いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます


(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)


Xem thêm Các kì thi năng lực tiếng Nhật 




Mẫu Câu – Ngữ Pháp 4:


* Ngữ Pháp:
どのくらい được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.
ぐらい đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó.


* Mẫu Câu:
どのくらい + danh từ + を + Vます
danh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います


* Ví dụ:
Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か


(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)
さん ねん べんきょうし ました

(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)
この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います


(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.)


Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.
* Ví dụ:
あなた の うち に テレビ が なん だい あります か
arimasu ka>
(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)
わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります


(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)
A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います か


(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)
わたし の かぞく に ひと が よ にん います


(Gia đình tôi có 4 người.)




Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Học từ vựng tiếng nhật bản 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Học ngữ pháp tiếng nhật bài 11 Reviewed by Unknown on 20:17 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Văn hóa Nhật Bản © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.