Top Ad unit 728 × 90

Từ vựng tiếng Nhật minano nihongo bài 6

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm dạy tiếng nhật uy tín tại hà nội


***Hiện nay tiếng Nhật ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Chính vì thế các bạn trẻ đua nhau học để dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm một công việc tốt. Cũng có nhiều bạn đam mê tiếng Nhật với mong muốn học giỏi để du học Nhật.Hãy bắt đầu chinh phục tiếng Nhật thôi nào các bạn:


Từ vựng tiếng Nhật bài 6


たべます: Ăn のみます : uống すいます: hút 「たばこをすいます」: hút thuốc


みます: xem
ききます: nghe
よみます: đọc
かきます:viết, vẽ
かいます: mua
とります: chụp
「しゃしんをとります」: chụp hình
します: làm, chơi
あいます: gặp
「ともだちにあいます」: gặp bạn
ごはん: cơm
あさごはん: bữa sáng
ひるごはん: bữa trưa
ばんごはん: bữa tối
パン: bánh mì
たまご: trứng






にく: thịt
さかな: cá
やさい: rau
くだもの: trái cây
みず: nước
おちゃ: trà
こうちゃ: hồng trà
ぎゅうにゅう: sữa


Bạn cũng có thể tham khảo thêm tại trung tâm tiếng nhật bản 


ミルク: sữa
ジュース: nước trái cây
ビール: bia
(お)さけ: rượu sake
サッカー: bóng đá
テニス: tenis
CD: đĩa CD
ビデオ: băng video
なに: cái gì


Xem thêm giáo trình minano nihongo bài 6




それから: sau đó
ちょっと: một chút
みせ: tiệm, quán
レストラン: nhà hàng
てがみ: thư
レポート: bài báo cáo
ときどき: thỉnh thoảng
いつも: thường, lúc nào cũng
いっしょに: cùng nhau
いいですね: được, tốt nhỉ
ええ: vâng
こうえん: công viên
なんですか: cái gì vậy ?
(お)はなみ: việc ngắm hoa
おおさかじょうこうえん: tên công viên
わかりました: hiểu rồi
じゃ、また: hẹn gặp lại




Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu loại bằng cấp tiếng nhật 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Từ vựng tiếng Nhật minano nihongo bài 6 Reviewed by Unknown on 20:13 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Văn hóa Nhật Bản © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.