Top Ad unit 728 × 90

Trợ từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật に、で

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín

***Trợ từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật に、で

助詞のポイント① 場所の 「に」 と 「で」

「に」

存在(そんざい)Tồn tại
・うちに います。ở nhà
・図書館に います。đang ở Thư viện
・駅の改札(かいさつ)に います。
・ちょっと ここに いてください。 Hãy ở đây 1 tí.
・駅の前に 銀行が ある。Ngân hàng có ở trước Nhà ga.
・コンビニに ATMが ある。Có ATM tại Conbini
・うちの近所に 交番(こうばん)が ある。
・東京に 住んでいます。đang sống ở Tokyo.
(住んでいる、も 存在と考える)


[​IMG]


例外)その場所に 新しい ものが 出現したとき。
・学校の となりに コンビニが できた。
・駅前に マンションが 建った。
「で」

動作が行われる場所、 行事が行われる場所、 事件・事故が起こった場所
(動作が行われる場所)
・うちで 勉強します。
・図書館で 勉強します。
・駅の改札(かいさつ)で 会いましょう。
・ちょっと ここで 待っていてください。
・駅の前で 政治家が 演説(えんぜつ)していた。
・工場で 働いている。
・母と 北海道で 暮らしています。
(⇔ ~に 住んでいる)

Xem thêm Biểu diễn Takigi Noh tại Nhật Bản

行事・イベントが行われる場所)

・東京で オリンピックが 開催(かいさい)されます。
・明日 学校で スピーチ大会が あります。
(事件・事故が起こった場所)

・コンビニで 事件が 起きた。
・うちの近所で 火事があった。
・東京で 地震(じしん)があった。
場所の「に」と「で」の基本をまとめてみました。
ご質問や ご指摘があれば ぜひ お願いします。


Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Bản tin tiếng Nhật

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Trợ từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật に、で Reviewed by Unknown on 18:41 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Văn hóa Nhật Bản © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.