Top Ad unit 728 × 90

Ngữ pháp bài 18- Giáo trình Minano Nihongo

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín


***NGỮ PHÁP Bài này, chúng ta sẽ được học một thể mới (theo giáo trình Minna) nhưng đã quá quen với một số giáo trình khác. Đó là thể :
じしょけい 辞書形


じしょけい (Thể tự điển) hay còn gọi là thể nguyên mẫu thực chất là thể nguyên mẫu của mọi động từ. Khi người Nhật qua đây dạy tiếng Nhật, vì lịch sự họ đã dùng ながいかたち (tức thể ます để dạy chúng ta. Vì thế các bạn thấy tất cả mọi động từ chúng ta học từ trước đến giờ đều bắt đầu ở thể ます trước rồi mới chuyển qua các thể khác. Thế nhưng điều đó lại gây khó khăn cho chúng ta ở cách chia động từ, bởi vì thực chất chia từ thể nguyên mẫu sang các thể khác lại dễ hơn là từ thể ます chia sang các thể khác. Tuy nhiên nếu bạn nào có thể tiếp thu tốt thì cái khó khăn này chả là gì cả.


Ví dụ:
+ Chia từ thể sang thể mệnh lệnh (thể ngắn của sau này sẽ học)
かきます-----------> かけ
kakimasu---------->kake


まちます ------------> まて
machimasu----------- > mate






+ Chia từ thể nguyên mẫu sang thể mệnh lệnh
かく -----------> かけ
kaku ----------->kake


まつ ------------> まて
matsu------------> mate
Nhìn thì các bạn cũng đủ biết cách nào dễ chia hơn phải không.
Thế nhưng chúng ta đã quá quen với cách chia thứ nhất nên chúng ta sẽ không thay đổi. Còn cách chia thứ hai thì là của trường Sakura sử dụng (Vì Hira học song song hai bên nên biết)


いま、はじめましょう


Xem thêm học tiếng nhật bài 18




A THỂ NGUYÊN MẪU
INHÓM I
Đối với động từ nhóm I các bạn bỏ ます và chuyển đuôi từ cột い(i) sang cột う(u)


Ví dụ:


bỏ ます đổi cột い(i) thành cột う(u)
かきます------------------------>かき------------------------------>かく : viết
kakimasu kaki kaku


かいます------------------------>かい------------------------------>かう : mua
kaimasu kai kau


ぬぎます------------------------>ぬぎ------------------------------>ぬぐ : cởi ra
nugimasu nugi nugu


だします------------------------->だし----------------------------->だす : đưa, trao, nộp
dashimasu dashi dasu


たちます------------------------>たち------------------------------>たつ : đứng
tachimasu tachi tatsu


よびます----------------------->よび------------------------------->よぶ : gọi
yobimasu yobi yobu


よみます----------------------->よみ------------------------------->よむ : đọc
yomimasu yomi yomu


とります------------------------>とり------------------------------- >とる : chụp (hình)
torimasu tori toru




Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Các bài học tiếng nhật 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Ngữ pháp bài 18- Giáo trình Minano Nihongo Reviewed by Unknown on 10:07 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Văn hóa Nhật Bản © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.