Top Ad unit 728 × 90

Từ vựng giáo trình Minano Nihongo Bài 8

Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín
TỪ VỰNG
みにくい : Xấu ハンサムな : đẹp trai きれいな : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずかな : yên tĩnh
にぎやかな : nhộn nhịp
ゆうめいな : nổi tiếng
しんせつな : tử tế
げんきな : khỏe
ひまな : rảnh rỗi
いそがしい : bận rộn
べんりな : tiện lợi
すてきな : tuyệt vời
おおきい : to lớn
ちいさい : nhỏ
あたらしい : mới
ふるい : cũ
いい : tốt
わるい : xấu
あつい : (trà) nóng
つめたい : (nước đá) lạnh






あつい : (trời) nóng
さむい : (trời) lạnh
むずかしい : (bài tập) khó
やさしい : (bài tập) dễ
きびしい : nghiêm khắc
やさしい : dịu dàng, hiền từ
たかい : đắt
やすい : rẻ
ひくい : thấp
たかい : cao
おもしろい : thú vị
つまらない : chán
おいしい : ngon
まずい : dở
たのしい : vui vẻ
しろい : trắng
くろい : đen
あかい : đỏ
あおい : xanh
さくら : hoa anh đào


Xem thêm học tiếng nhật bài 8


やま : núi
まち : thành phố
たべもの : thức ăn
ところ : chỗ
りょう : ký túc xá
べんきょう : học tập ( danh từ )
せいかつ : cuộc sống
(お)しごと <(o)shigoto> : công việc
どう : như thế nào
どんな : ~nào
どれ : cái nào
とても : rất
あまり~ません(くない) <amari~masen(kunai)> : không~lắm
そして : và
~が、~ <~ga,~> : ~nhưng~
おげんきですか : có khỏe không ?
そうですね : ừ nhỉ
ふじさん : Núi Phú Sĩ
びわこ : hồ Biwaco
シャンハイ : Thượng Hải
しちにんのさむらい : bảy người võ sĩ đạo (tên phim)
きんかくじ : tên chùa
なれます : quen
にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa ?
もう いっぱいいかがですか : Thêm một ly nữa nhé
いいえ、けっこうです <iie, kekkou="" desu=""> : thôi, đủ rồi
そろそろ、しつれいします <sorosoro, shitsureishimasu=""> : đến lúc tôi phải về
また いらっしゃってください : lần sau lại đến chơi nhé.


Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu các bài học tiếng nhật 


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ 


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Từ vựng giáo trình Minano Nihongo Bài 8 Reviewed by Unknown on 06:11 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

All Rights Reserved by Văn hóa Nhật Bản © 2014 - 2015
Thiết kế bởi Lê Văn Tuyên

Hộp thư đóng góp ý kiến

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.