Từ ngữ tiếng nhật thông dụng
Nguồn tham khảo học tiếng nhật : trung tam tieng nhat uy tin
はります:dán
かけます:treo
かざります:trang trí
ならべます:bày , xếp
うえます:trồng cây
きをうえます: trồng cây
もどします:để lại chỗ cũ
まとめます:tóm lại , tổng kết lại
かたづけます:Madếp , dọn lại
しまいます:cất
きめます:quyết định
しらせます:thông báo
そうだんします:thảo luận
よしゅうします:soạn bài , chuẩn bị bài
ふくしゅうします:ôn tập
そのままにします:cứ để nguyên như vậy
おこさん: con gái ( người khác)
じゅぎょう :giờ học
こうぎ : bài giảng
ミーテイング : hội họp
Xem thêm học tiếng nhật
よてい : dự định
おしらせ : thông báo, cho biết
おんないしょ : bảng hướng dẫn
カレンダー : lịch
ポスター :áp phích
ごみばこ : thùng rác
にんぎょう :búp bê
かびん : bình hoa
かがみ : gương soi
ひきだし : ngăn kéo
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục kinh nghiệm học tiếng nhật cho người mới bắt đầu trung tâm tiếng nhật uy tín
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Từ ngữ tiếng nhật thông dụng
Reviewed by Unknown
on
00:36
Rating:
Không có nhận xét nào: